Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml

Bạn thường nghe các bài hướng dẫn nấu ăn sử dụng đơn vị như: 1 muỗng canh, 1 muỗng cà phê,... Vậy bạn đã biết những đơn vị pha chế này được quy đổi sang gram hay ml chính xác như thế nào chưa?

Báo Đắk Nông sẽ chỉ cho bạn các mẹo quy đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh sang gram và ml dễ hiểu nhất.

1 Một số đơn vị thường dùng nhất trong nấu ăn, làm bánh và pha chế

Các đơn vị đo lường phổ biến nhất

Các đơn vị pha chế thường dùng nhất khi nấu nướng và pha chế

Các đơn vị pha chế thường dùng ở quốc tế

Các đơn vị pha chế thường dùngCác đơn vị pha chế thường dùng

2 Hướng dẫn quy đổi đơn vị pha chế trong nấu nướng sang gram và ml

Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và ml

Đơn vị pha chế

ml

gr

1 muỗng cà phê (1 tsp)

5ml

5gr

½ muỗng cà phê (½ tsp)

2.5ml

2.5gr

1 muỗng canh (1 Tbsp)

15ml

15gr

½ muỗng canh (½ Tbsp)

7.5ml

7.5gr

Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và mlBảng quy đổi đơn vị cho các Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và mlloại mật ong

Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)

Quy đổi đơn vị pha chế cup sang mlQuy đổi đơn vị cup sang ml

Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị pha chế Ounce (oz) sang Gram (gr)Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị pha chế Pound (lb) sang Gram (gr)Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

3 Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh

Bảng quy đổi các loại bột mì, bột trộn sẵn

Đơn vị pha chế

gram

1 muỗng cà phê (tsp)

3gr

1 muỗng canh (Tbsl)

8gr

¼ cup

31gr

⅓ cup

42gr

½ cup

62gr

⅝ cup

78gr

⅔ cup

83gr

¾ cup

93gr

1 cup

125gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵnBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵn

Bảng quy đổi đơn vị các loại men nở

Đối với các loại men nở khô:

Đối với các loại men tươi:

Đối với các loại men nở nhanh:

Cách quy đổi đơn vị các loại men nởCách quy đổi đơn vị các loại men nở

Bảng quy đổi đơn vị các loại đường

Đơn vị pha chế

Đường bột, đường xay

Đường thô

Đường trắng

Đường nâu

Đường tinh luyện

1 tsp

8gr

6gr

5gr

5gr

5gr

1 Tbsp

25gr

16gr

15gr

14gr

14gr

¼ cup

31gr

62.5gr

56gr

50gr

50gr

⅓ cup

42gr

83gr

75gr

67gr

66.7gr

½ cup

62.5gr

125gr

112.5gr

100gr

100gr

⅔ cup

83gr

166.5gr

150gr

133gr

133gr

¾ cup

94gr

187.5gr

170gr

150gr

150gr

1 cup

125gr

250gr

225gr

200gr

200gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại đườngBảng quy đổi đơn vị các loại đường

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại sữa chuaBảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại sữa tươiBảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

Bảng quy đổi cho các loại kem tươi

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươiBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươi

Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong

Bảng quy đổi đơn vị pha chễ cho mật ongBảng quy đổi đơn vị cho mật ong

4Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

Với những nguyên liệu khác nhau dù có cùng 1 thể tích chúng vẫn sẽ có khối lượng khác nhau với. Ví dụ: Cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.

Đơn vị quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.

Đơn vị đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp tương đương việc đầu bếp phải đong bằng mặt và đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng.

Cần lựa chọn đong và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.

Mặc dù cùng một đơn vị pha chế nhưng mỗi loại nguyên liệu khác nhau sẽ quy đổi ra lượng gram và ml khác nhau. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi bắt tay vào học nấu ăn hoặc nướng bánh.

Báo Đắk Nông hy vọng rằng với những mẹo quy đổi đơn vị trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nấu nướng và pha chế nhé! Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg" ở cuối phần "Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)

Link nội dung: https://cmp.edu.vn/1-muong-canh-la-bao-nhieu-ml-a21611.html