"Ngọn hải đăng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ngọn hải đăng có thể được xem là một biểu tượng tại các thành phố biển hay, là một địa điểm tham quan thú vị và yêu thích đối với các bạn trẻ. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về “ Ngọn hải đăng” và tên gọi của của “ tòa tháp phát sáng” này trong Tiếng Anh này là gì nhé!

1. Ngọn hải đăng trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Ngọn hải đăng được gọi là Lighthouse.

ngọn hải đăng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Ngọn hải đăng

2. Thông tin chi tiết về Ngọn hải đăng

Về phát âm:

Trong Tiếng Anh, Lighthouse được phát âm là /ˈlaɪt.haʊs/.

Về loại từ:

Lighthouse là danh từ ( Noun)

Nghĩa Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

3. Các ví dụ anh - việt

Ví dụ:

Ngọn hải đăng Vũng Tàu

ngọn hải đăng tiếng anh là gì'

Ngọn hải đăng cổ nhất thế giới

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến ngọn hải đăng

Từ vựng Tiếng Anh về cấu trúc ngọn hải đăng

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Cylinder

Hình trụ

Tower

Tháp

Lighting systems

Hệ thống chiếu sáng

Optical system

Hệ thống quang học

Pierglass

Thấu kính

Optical lens

Thấu kính quang học

Automatic light changer

Bộ đổi đèn tự động

Satellite navigation systems

Hệ thống định vị vệ tinh

Laser lights

Đèn laser

Lantern room

Phòng đèn lồng

Fuel house

Nhà nhiên liệu

Houseboat

Nhà thuyền

Fog signal building

Tòa nhà báo hiệu sương mù

Lightning rod

Cột thu lôi

Dome

Mái vòm

Watch Room or Service Room

Phòng canh hay phòng dịch vụ

Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích về “ Ngọn hải đăng” trong Tiếng Anh!

Link nội dung: https://cmp.edu.vn/ngon-hai-dang-tieng-anh-a33816.html