15+ Phrasal verb Keep thông dụng nhất trong tiếng Anh!

phrasal-verb-keep.jpg
15+ Phrasal verb Keep thông dụng nhất trong tiếng Anh!

1. Keep away

Phrasal verb Keep đầu tiên prepedu.com giới thiệu đến bạn chính là Keep away. Keep away là gì? Cụm động từ với Keep này trong tiếng Anh có nghĩa là “không cho phép ai gần thứ gì đó/ cách xa/ tránh xa”. Tham khảo ví dụ dưới đây:

Phrasal verb Keep away

2. Keep back

Phrasal verb Keep bạn nên nằm lòng tiếp theo chính là Keep back. Keep back là gì? Trong tiếng Anh, Keep back có nghĩa là “giữ khoảng cách an toàn/ giữ lại”. Ví dụ cụ thể:

Phrasal verb Keep back
Phrasal verb Keep back

3. Keep down

Keep down là gì? Sử dụng keep down trong tiếng Anh như thế nào? Keep down có nghĩa là:

Phrasal verb Keep down
Phrasal verb Keep down

4. Keep off

Phrasal verb Keep - Keep off không chỉ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh mà còn dùng trong các bài thi thực chiến. Keep off là gì? Dưới đây là một số ý nghĩa và ví dụ của cụm động từ với keep này trong tiếng Anh:

Phrasal verb Keep off
Phrasal verb Keep off

5. Keep on

Keep on - cụm động từ với Keep bạn nên nằm lòng để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả cũng như chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi thực chiến như IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia. Keep on là gì? Keep on có nghĩa là “tiếp tục”. Ví dụ cụ thể:

Phrasal verb Keep on
Phrasal verb Keep on

6. Keep out

Keep out là gì? Sử dụng phrasal verb keep này như thế nào? Keep out có nghĩa là “không cho phép ai đó vào/ ngăn ai cái gì đó”. Tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách ứng dụng cụm động từ này bạn nhé:

Phrasal verb Keep out
Phrasal verb Keep out

7. Keep (sb) out of st

Phrasal verb keep tiếp theo bạn nên ghi ngay vào sổ tay từ vựng tiếng Anh chính là Keep somebody out of something. Keep somebody out of something là gì? Cụm từ này có nghĩa là “tránh tham gia vào việc gì đó/ ngăn chặn ai tham gia gì đó”. Tham khảo ví dụ:

Phrasal verb Keep out of
Phrasal verb Keep out of

8. Keep up

Keep up - cụm động từ với Keep vô cùng thông dụng hiện nay. Keep up là gì? Dưới đây là một số ý nghĩa cụ thể của Keep up trong tiếng Anh:

Phrasal verb Keep out up
Phrasal verb Keep out up

9. Keep up with

Keep up và keep up with mang ý nghĩa cũng như cách dùng hoàn toàn khác nhau trong tiếng Anh. Vậy keep up with là gì và sử dụng cụm từ này như thế nào?

Phrasal verb Keep up with
Phrasal verb Keep up with

Tham khảo thêm bài viết:

https://prepedu.com/vi/blog/keep-up-with/

10. Một số Phrasal verb Keep khác

Ngoài những Phrasal verb Keep phía trên, trong bảng dưới đây cũng là một số cụm động từ thông dụng khác, cụ thể:

Phrasal verb KeepÝ nghĩaVí dụ

I'll be keeping across the development of the project very closely.

Tôi sẽ theo dõi rất chặt chẽ sự phát triển của dự án.

I KEEP this dictionary AROUND when I am doing my English homework.

Tôi giữ quyển từ điển cạnh mình mỗi khi tôi làm bài tập về nhà môn tiếng Anh.

My mom and dad still care for each other, but various factors have kept them apart over the years.

Mẹ và bố tôi vẫn quan tâm đến nhau, nhưng nhiều yếu tố khác nhau đã khiến họ xa cách trong suốt nhiều năm.

Please KEEP TO the path.

Xin vui lòng ở trong lối này.

The teacher KEPT the students IN after school because they had been punished.

Thầy giáo không cho phép học sinh ra ngoài sau giờ học vì họ bị phạt.

I could not KEEP FROM arguing with him.

Tôi không thể kiềm chế bản thân mình mà tranh luận với anh ấy.

Lời Kết

Trên đây là một số Phrasal verb Keep thông dụng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh thực chiến. Prep hy vọng bạn đã nắm rõ kiến thức từ vựng trên và nếu như bạn vẫn còn những câu hỏi hay thắc mắc về Phrasal verb Keep thì hãy đăng ký ngay 1 trong các khóa học dưới đây và đồng hành cùng các thầy cô tại Prep nhé.

  1. Khóa học ielts
  2. Khóa học toeic
  3. Khóa học tiếng anh thptqg

Link nội dung: https://cmp.edu.vn/keep-off-la-gi-a34405.html