"Nghĩa Vụ Quân Sự" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nghĩa vụ quân sự là sự phục vụ của một cá nhân hoặc một nhóm trong quân đội hoặc các lực lượng dân quân khác, cho dù là một công việc đã chọn (tình nguyện) hay là kết quả của một quân dịch không tự nguyện (nghĩa vụ). Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

1. Định nghĩa của Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh

nghĩa vụ quân sự tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh)

Ví dụ:

2. Một số thông tin về Nghĩa vụ quân sự

nghĩa vụ quân sự tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho một số thông tin về Nghĩa vụ quân sự)

Thế giới:

Việt Nam

3. Các từ vựng có liên quan đến Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh

nghĩa vụ quân sự tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho các từ vựng có liên quan đến Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh)

Word

Meaning

assault course

một khu vực đất mà trên đó binh lính phải chạy giữa và trèo qua hoặc băng qua các vật thể khác nhau, được thiết kế để kiểm tra sức mạnh và tình trạng thể chất của họ

civil defence

việc tổ chức và huấn luyện những người bình thường để bảo vệ bản thân hoặc tài sản của họ khỏi sự tấn công của kẻ thù trong chiến tranh (khóa học tự vệ)

ease

Nếu ai đó, đặc biệt là một người lính, “at the ease”, họ đang đứng bằng hai chân và đặt tay ra sau lưng.

reconnaissance

quá trình thu thập thông tin về lực lượng hoặc vị trí của đối phương bằng cách gửi các nhóm nhỏ binh lính hoặc bằng cách sử dụng máy bay, v.v.

garrison

một nhóm binh lính sống trong hoặc bảo vệ một thị trấn hoặc tòa nhà, hoặc các tòa nhà mà những người lính đó sống

fatigue

một bộ đồng phục màu xanh nâu, rộng rãi của binh lính

troop

những người lính làm nhiệm vụ trong một nhóm lớn

route march

một cuộc đi bộ dài và khó khăn, đặc biệt là một cuộc đi bộ được thực hiện bởi những người lính trong quá trình huấn luyện

national service

hệ thống ở một số quốc gia mà thanh niên, đặc biệt là nam giới, được pháp luật ra lệnh phải dành một thời gian trong lực lượng vũ trang

tour of duty

một khoảng thời gian mà một người nào đó, đặc biệt là một người lính hoặc một quan chức, dành để làm việc ở nước ngoài

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “MILITARY SERVICE”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “MILITARY SERVICE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Link nội dung: https://cmp.edu.vn/nghia-vu-quan-su-tieng-anh-a34503.html