Bảng giá xe Honda Air Blade 2023 và cách tính giá lăn bánh
Trong bài viết này, OKXE sẽ cập nhật chi tiết đến bạn bảng giá xe Honda Air Blade 2023, cùng với đó là cách tính giá xe lăn bánh giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chuẩn bị ngân sách phù hợp khi mua xe.
Ở phân khúc xe tay ga tầm trung dành cho nam giới, Honda Air Blade hiện là một trong những mẫu xe tay ga được người dùng Việt ưa chuộng nhờ lối thiết kế phù hợp với số đông, đi cùng đó là những trang bị hiện đại và động cơ vận hành êm ái.
Dưới đây sẽ là những cập nhật chi tiết về bảng giá xe Air Blade 2023 từ OKXE Việt Nam, để bạn tham khảo. Ngoài ra, bạn có thể truy cập chuyên mục Giá xe để cập nhật nhanh nhất về giá bán của những dòng xe mới được ra mắt hiện nay.
Xem thêm: Đánh giá chi tiết Honda Air Blade 2023
Xem thêm: Nên mua Honda Air Blade đời nào?
Video đánh giá nhanh Honda Air Blade 125 đời 2020
Honda Air Blade 2023 giá bao nhiêu?
Honda Air Blade 2023 hiện có giá bán đề xuất cụ thể như sau:
Honda Air Blade 125 bản Tiêu chuẩn: 42.790.000 đồng
Honda Air Blade 125 bản Đặc biệt: 43.990.000 đồng
Honda Air Blade 160 bản Tiêu chuẩn: 56.690.000 đồng
Honda Air Blade 160 bản Đặc biệt: 57.890.000 đồng
Với mức giá này, Air Blade 2023 sẽ cạnh tranh với những mẫu xe tay ga dành cho nam giới như Yamaha NVX 155 (54-55 triệu đồng), Suzuki Burgman Street 125 (49,5 triệu đồng) cho đến “người anh em” cùng nhà Honda Vario 160 (52,1 triệu đồng).
Cách tính giá lăn bánh xe Honda Air Blade 2023
Giúp bạn thuận tiện hơn trong việc chuẩn bị ngân sách để mua xe, dưới đây sẽ là cách tính giá lăn bánh đối với dòng xe 2 bánh nói chung và bảng giá lăn bánh được áp dụng cho xe Honda Air Blade 2023 nói riêng.
Giá lăn bánh của xe sẽ được tính theo công thức như sau:
Giá lăn bánh = giá bán đề xuất x lệ phí trước bạ + giá bán đại lý + phí cấp biển số + bảo hiểm TNDS bắt buộc
Trong đó:
Giá bán đề xuất: Là mức giá do chính thức được Honda công bố trên website của hãng.
Giá bán đại lý: Được áp dụng theo bảng giá tại các cửa hàng, đại lý bán xe áp dụng. Thông thường, giá bán tại các đại lý của những mẫu xe máy Honda luôn cao hơn mức giá đề xuất. Chính vì vậy, bạn nên tham khảo giá bán được công bố tại các đại lý để có thể tìm mua được mức giá tốt nhất nhé.
Lệ phí trước bạ: 5% giá trị của đối với trường hợp là xe của cá nhân, tổ chức ở các thành phố trực thuộc Trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở; và 2% giá trị của xe được áp dụng cho các khu vực còn lại.
Phí cấp biển số đối với xe Honda Air Blade 2023: Khu vực 1 (KV1) từ 2 - 4 triệu đồng, khu vực 2 (KV2) là 800.000 đồng, khu vực 3 (KV3) là 50.000 đồng.
Lưu ý: Khu vực 1 là Hà Nội, TP.HCM; KV2 là các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ Hà Nội và TP.HCM) và KV3 là các nơi còn lại.
Bảo hiểm TNDS bắt buộc: 66.000 đồng/năm.
Bảng giá lăn bánh Honda Air Blade 2023 tại Hà Nội và TP.HCM(Đơn giá: VNĐ)Phiên bảnGiá đề xuất 2023Giá lăn bánhHonda Air Blade 125 bản Tiêu chuẩn 42.790.000 48.995.500 Honda Air Blade 125 bản Đặc biệt 43.990.000 50.255.500 Honda Air Blade 160 bản Tiêu chuẩn 56.690.000 63.590.500 Honda Air Blade 160 bản Đặc biệt 57.890.000 64.850.500 Bảng giá lăn bánh Honda Air Blade 2023 tại KV2(Đơn giá: VNĐ)Phiên bảnGiá đề xuất 2023Giá lăn bánhHonda Air Blade 125 bản Tiêu chuẩn 42.790.000 45.795.500 Honda Air Blade 125 bản Đặc biệt 43.990.000 47.055.500 Honda Air Blade 160 bản Tiêu chuẩn 56.690.000 60.390.500 Honda Air Blade 160 bản Đặc biệt 57.890.000 64.850.500 Bảng giá lăn bánh Honda Air Blade 2023 tại KV3(Đơn giá: VNĐ)Phiên bảnGiá đề xuất 2023Giá lăn bánhHonda Air Blade 125 bản Tiêu chuẩn 42.790.000 43.761.800 Honda Air Blade 125 bản Đặc biệt 43.990.000 44.985.800 Honda Air Blade 160 bản Tiêu chuẩn 56.690.000 57.939.800 Honda Air Blade 160 bản Đặc biệt 57.890.000 59.163.800
Có nên mua Honda Air Blade 2023 không?
Ở phiên bản năm 2023, Air Blade được kế thừa trọn vẹn những trang bị tiện ích từ thế hệ tiền nhiệm bao gồm:
Khóa thông minh trên Air Blade 2023 tương tự loại smartkey của Honda SH. Với khóa thông minh mới, người dùng không cần ấn nút đề máy để kích hoạt khóa. Thay vào đó, người dùng chỉ cần ấn vào núm khóa và xoay. Hệ thống khóa mới được trang bị cho cả 2 phiên bản 125 cc và 160 cc.
Đèn full LED. Màn hình full LCD giúp hiển thị đa thông số vận hành của xe.
Cổng sạc USB-A được trang bị cho cả 2 phiên bản động cơ.
Phần cốp dưới yên được nâng dung tích từ 22,7 lít lên 23,2 lít nhờ cấu trúc khung mới. Phần cốp này có thể chứa vừa 2 mũ bảo hiểm dạng nửa đầu.
Trang bị phanh ABS có mặt trên phiên bản động cơ 160 cc.
Trang bị của Honda Air Blade 2023. Ảnh: Vĩnh Phúc.
Honda Air Blade 125 được nâng cấp lên thế hệ động cơ eSP+, 4 van. Động cơ này sản sinh công suất 11,7 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Với phiên bản Air Blade 160, xe được trang bị động cơ dung tích 156,9 cc, sản sinh công suất 15 mã lực tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút. Trong khi đó, Yamaha NVX 155 có công suất tối đa là 15,4 mã lực và mô-men xoắn 13,9 Nm. Còn “người anh em” Vario 160 có công suất 15 mã lực và mô-men xoắn 14,1 Nm.