Gốc axit là gì? Phân loại, tính chất hóa học và ứng dụng

SALE RỰC LỬA ?GIÁ NGÃ NGỬA

Đón hè sôi động cùng Kangaroo Việt Nam!

Kangaroo Việt Nam hân hạnh mang đến chương trình khuyến mãi "SALE RỰC LỬA ?GIÁ NGÃ NGỬA" - cơ hội vàng để sở hữu các sản phẩm máy lọc nước, cây nước nóng lạnh và hệ thống lọc nước đầu nguồn với mức giá siêu hấp dẫn!

Rinh ngay BỘ 3 LÕI LỌC THÔ KANGAROO + BỘ NỒI INOX TRỊ GIÁ 2.000.000Đ hoàn toàn MIỄN PHÍ khi đặt mua máy lọc nước tại kangaroo.net.vn.

SỐ LƯỢNG CÓ HẠN - chỉ dành riêng cho 100 KHÁCH HÀNG NHANH TAY NHẤT

⏩⏩Đăng ký ngay TẠI ĐÂY!!!

Gốc axit là gì? Đây là thuật ngữ khá quen thuộc trong các môn học hóa học và các lĩnh vực nghiên cứu hóa chất hay sức khỏe. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể nhớ rõ, hiểu sâu và vận dụng tốt các kiến thức về axit

Cùng Kangaroo ôn lại những kiến thức hóa học cũ về gốc axit, phân loại và tính chất của gốc axit trong nội dung bài viết dưới đây nhé!

Gốc axit là gì ?

Gốc axit là một phần trong phân tử axit khi thực hiện tách nguyên tử Hidro linh động trong phân tử.

Ví dụ:

Ngoài được nghiên cứu trong các phòng thí nghiệm, môn hóa học tại nhà trường thì chúng ta còn có thể tìm được gốc axit trong nước uống hàng ngày khi chưa qua các hệ thống lọc, các loại thực phẩm hàng ngày có axit như cam, chanh, một số loại hoa quả khác,...

gốc axit là gì

Phân loại gốc axit gồm những gì?

Dựa theo cấu tạo, người ta phân gốc axit thành 2 loại là gốc axit có Hidro và gốc axit không có Hidro:

Ngoài ra, người ta còn phân loại gốc axit thành gốc axit có oxi và gốc axit không có oxi:

Để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về axit, gốc axit tương ứng và cách gọi tên từng gốc axit, tham khảo ngay bảng dưới đây:

Axit và gốc axit

STT

Công thức axit

Tên gọi Axit

Khối lượng axit (đvC)

Công thức gốc axit

Tên gọi gốc axit

Hóa trị

Khối Lượng Gốc Axit (đvC)

1

HCl

Axit clohidric

36.5

-Cl

Clorua

I

35.5

2

HBr

Axit bromhidric

81

-Br

Bromua

I

80

3

HF

Axit flohidric

20

-F

Florua

I

19

4

HI

Axit iothidric

128

-I

Iotdua

I

127

5

HNO3

Axit nitric

63

-NO3

Nitrat

I

62

6

HNO2

Axit nitric

47

-NO2

Nitrit

I

46

7

H2CO3

Axit cacbonic

62

=CO3

Cacbonat

II

60

-HCO3

Hidrocacbonat

I

61

8

H2SO4

Axit sunfuric

98

=SO4

Sunfat

II

96

-HSO4

Hidro Sunfat

I

97

9

H2SO3

Axit sunfuric

82

=SO3

Sunfit

II

80

-HSO3

Hidro Sunfua

I

81

10

H3PO4

Axit photphoric

98

PO4

Photphat

III

95

-H2PO4

Dihydro Photphat

I

97

=HPO4

Hidro Photphat

II

96

☰PO4

Photphat

III

95

11

H3PO3

Axit photphoric

82

☰PO3

Photphat

III

79

-H2PO3

Đihiđrophotphit

I

81

=HPO3

Hidrophotphat

II

80

12

H2SO3

Axit Sunfit

82

=SO3

Sunfit

II

80

-HSO3

Hidro sunphit

I

81

13

H2CO3

Axit Cacbonic

62

=CO3

Cacbonat

II

60

-HCO3

Hidrocacbonat

I

61

14

H2S

Axit Sunfuhiđric

34

=S

Sunfua

II

32

-HS

Hidro Sunfua

I

33

15

H2SiO3

Axit silicic

78

=SiO3

Silicat

II

76

-HSiO3

Hidro Silicat

I

77

Tính chất hóa học của axit

Axit làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ và phản ứng với kim loại, bazo, oxit bazo và muối, cụ thể:

Điều kiện phản ứng:

Ví dụ:

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

2Fe + 6H2SO4 → 3SO2 + Fe2(SO4)3 + 6H2O

NaOH + HCl → NaCl + H2O

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Điều kiện phản ứng:

Ví dụ:

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4(r) + 2HCl

K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2 (H2CO3 phân hủy ra H2O và CO2)

Ứng dụng của một số axit

Axit được ứng dụng trong rất nhiều các hoạt động của đời sống hàng ngày, đóng vai trò không thể thay thế:

Đồng thời, các axit nucleic cũng rất cần thiết cho việc sản xuất DNA, RNA và chuyển các đặc tính sang con lai qua gen.

Ngoài ra, axit cacbon còn có đóng nhiệm vụ quan trọng trong duy trì và cân bằng độ pH trong cơ thể.

Tuy nhiên, người sử dụng cần cẩn trọng đối với axit và các chế phẩm từ axit bởi nó có thể gây ra những tai nạn đáng tiếc - bỏng axit nghiêm trọng, làm biến dạng các bộ phận cơ thể, thậm chí là tử vong.

Chính vì thế, khi sử dụng axit, chúng ta cần tuân thủ các phương pháp bảo hộ như đeo găng tay, mặc quần áo bảo hộ, đeo khẩu trang, không mở pipet bằng miệng, tuân thủ hướng dẫn sử dụng,...

Trong quá trình lưu trữ axit lưu ý: không lưu trữ axit bằng thùng kim loại bởi axit có thể ăn mòn bình chứa, đậy nắp kín đáo, để nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh bảo quản chung với các chất có tính axit để hạn chế cháy nổ nghiêm trọng.

Trên đây là những thông tin giải đáp gốc axit là gì, phân loại, tính chất và ứng dụng của gốc axit trong các lĩnh vực của đời sống. Cảm ơn bạn đọc đã dành thời gian theo dõi bài viết của Kangaroo ! Chúng tôi còn cung cấp thêm máy lọc nước kangaroo đảm bảo sức khỏe bạn có thế tham khảo cho gia đình .

Link nội dung: https://cmp.edu.vn/ki-hieu-hoa-hoc-cua-quy-tim-a8098.html