A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (cơ sở Vĩnh Phúc)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
- SĐT: 0211.386.7405
- Email: [email protected]
- Website: http://utt.edu.vn/vinhphuc
- Facebook: www.facebook.com/uttvinhphuc/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức tuyển thẳng: Theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét học bạ kết hợp:
- Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024 đến ngày 27/4/2024.
- Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024 đến ngày 15/6/2024 (đối với các ngành còn chỉ tiêu).
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: Theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024: Cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024.
4.2. Điều kiện xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
* Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp
- Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) >=18.0
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024
- Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.
Xem thêm:
- Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
- Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Thái Nguyên)
5. Học phí
Mức học phí năm 2019 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:
- Khối ngành kỹ thuật (Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin): 9,0 triệu đồng/năm (900.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 263.000 VNĐ/01 tín chỉ.
- Khối ngành kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải...): 8,0 triệu đồng/năm (740.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 211.000 VNĐ/01 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH CHUYÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 7340301 Kế toán Kế toán doanh nghiệp A00A01D01D07 2 7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 3 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Công nghệ kỹ thuật Ô tô*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT
Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12
Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12
Xét theo KQ thi THPT
Điểm THM lớp 12
ĐTB lớp 12
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15
15
18
6,0
15
18
6,0
22,5
19,0
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ
15
15
18
6,0
18
6,0
16
19,0
16,00
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
15
18
6,0
16
19,0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15
15
18
6,0
15
18
6,0
20
19,0
20,85
Hệ thống thông tin
15
Kế toán
15
15
18
6,0
15
18
6,0
20
19,0
Kinh tế xây dựng
15
15
18
6,0
15
18
6,0
17,65
19,0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
-
15
18
6,0
15
18
6,0
20,95
19,0
Công nghệ thông tin
15
18
6,0
15
18
6,0
20
19,0
21,30
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
15
15
18
6,0
Công nghệ kỹ thuật giao thông
15
Công nghệ chế tạo máy
17,8
19,0
Kế toán doanh nghiệp
21,60
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
![](https://cdn.cmp.edu.vn/wp-content/uploads/2024/06/dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-o-dau-1.jpg)
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]