Trong tháng 10, giá niêm yết của dòng xe số hãng Yamaha không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 9, tiếp tục duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng, cụ thể:
- Giá xe Jupiter với 2 mẫu xe: Jupiter Finn và Jupiter FI được duy trì trong khoảng 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
- Tương tự, giá xe Sirius và Sirius FI cũng tiếp tục được hãng duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 23.858.000 đồng.
Giá xe số hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 10 không có sự biến động mới. So với giá đề xuất, giá thực tế hiện thấp hơn khoảng 109.000 - 3.044.000 đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha Jupiter FI phiên bản tiêu chuẩn.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchJupiter FinnPhiên bản tiêu chuẩn27.687.00027.500.000-187.000Phiên bản cao cấp28.178.00027.800.000-378.000Jupiter FIPhiên bản màu mới30.240.00028.240.000-2.000.000Phiên bản tiêu chuẩn30.044.00027.000.000-3.044.000SiriusPhiên bản phanh cơ 18.949.00018.500.000- 449.000Phiên bản phanh đĩa 20.913.00020.500.000- 413.000Phiên bản RC vành đúc 21.895.00021.500.000- 395.000Sirius FIPhiên bản phanh cơ 21.109.00021.000.000-109.000Phiên bản phanh đĩa 22.189.00022.000.000-189.000Phiên bản vành đúc 23.858.00023.300.000-558.000Đối với các dòng xe tay ga hãng Yamaha, giá niêm yết trong tháng 10 vẫn được hãng giữ nguyên ở mức cũ, hiện đang duy trì trong khoảng từ 28.571.000 - 55.300.000 đồng, cụ thể:
- Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt tiếp tục duy trì với giá 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn tiếp tục duy trì giá 49.582.000 đồng.
- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn cũng đang được duy trì giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt được duy trì với giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn cũng được duy trì với giá 32.695.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 10 nhìn chung vẫn ổn định, riêng mẫu xe NVX 155 VVA màu mới có sự giảm nhẹ. Giá thực tế hiện thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 569.000 - 4.891.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid bản đặc biệt.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchGrandeBlue Core Hybrid bản đặc biệt49.091.00044.200.000-4.891.000Blue Core Hybrid bản giới hạn49.582.00045.200.000-4.382.000LattePhiên bản tiêu chuẩn 38.095.00036.595.000-1.500.000Phiên bản giới hạn38.585.00037.500.000-1.085.000JanusPhiên bản tiêu chuẩn 28.571.00024.571.000-4.000.000Phiên bản đặc biệt 32.204.00028.204.000-4.000.000Phiên bản giới hạn32.695.00028.695.000-4.000.000NVXNVX 155 VVA54.500.00053.000.000-1.500.000NVX 155 VVA màu mới55.300.00050.500.000-4.800.000FreegoFreego bản tiêu chuẩn 30.142.00029.142.000-1.000.000Freego S bản đặc biệt 34.069.00033.500.000-569.000Giống như trên, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 10 này vẫn ổn định, hiện đang dao động trong khoảng từ 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Theo ghi nhận, giá xe côn tay hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 10/2024 không có sự biến động mới nào. Hiện tại, giá thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 1.100.000 - 5.000.000 đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 10/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchExciterExciter 150 RC44.800.00045.900.0001.100.000Exciter 150 giới hạn 45.300.00046.900.0001.600.000Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn 47.800.00042.800.000-5.000.000Exciter 155 VVA bản cao cấp 50.800.00045.800.000-5.000.000Exciter 155 VVA bản giới hạn 52.000.00050.000.000-2.000.000Exciter 155 VVA bản GP51.100.00046.100.000-5.000.000XS155R 77.000.00077.000.0000So với tháng 9, giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 10 không có sự thay đổi mới nào, vẫn đang dao động trong khoảng từ 69.000.000 - 369.000.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe thể thao hãng Yamaha trong tháng 10 vẫn bình ổn. So với giá đề xuất của hãng, giá thực tế đang thấp hơn 1.000.000 đồng, với mức giá cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchMT-15 69.000.00068.000.000-1.000.000YZF-R15 70.000.00070.000.0000MT-03 129.000.000128.000.000-1.000.000YZF-R3 132.000.000131.000.000-1.000.000YZF-R7 239.000.000238.000.000-1.000.000MT-07 224.000.000223.000.000-1.000.000MT-09 259.000.000258.000.000-1.000.000MT-10 369.000.000368.000.000-1.000.000Giá xe máy mang tính tham khảo, đã gồm lệ phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ và phí biển số xe. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy theo mỗi đại lý Yamaha và các khu vực bán.